Hover on the image to zoom

FUSO CANTER TF 4.99 THÙNG MUI BẠT | TẢI 1.9 TẤN

618,000,000VND

Mã sản phẩm:  MITSUBISHI FUSO

Xuất Xứ:  Mitsubishi

Bảo Hành:

03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.

Tải trọng: 1.9 Tấn & 2.3 Tấn Kích thước thùng: 4.450 x 1.750 x 1.780 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 80%
-

Hỗ Trợ Tín Dụng

Hỗ trợ vay trả góp từ 70-80% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng

-

Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ

  • Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
  • Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
  • Website: thacotaiansuong.com
  • Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG

Mô tả

GIỚI THỆU SẢN PHẨM

Mitsubishi Fuso Canter 4.99 hay Canter 4.99 thùng mui bạt, tải trọng 2.3T, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam.

Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:

Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.

Xem chi tiết tại  » BẢNG GIÁ «

NGOẠI THẤT CỦA FUSO CANTER 4.99

Mặt Ca Lăng

Fuso Canter 4.99 được lắp đặt mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt.

Đèn pha Halogen

Fuso CanterTF4.9 được tích hợp đèn pha Halogen thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao.

Đèn Sau

Kính Chiếu Hậu

Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát.

Góc Mở Cửa CABIN Rộng (~ 780)

Bậc Lên Xuống Rộng Và Thấp

NỘI THẤT CỦA FUSO CANTER 4.99

Không Gian Khoang Lái

Fuso Canter 4.99 có không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.

Bảng Điều Khiển

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB – UAX

Đèn Trần

Đồng Hồ TAPLO

Hiển thị đầy đủ thông tin, hiện đại, tích hợp màn hình LCD ở giữa.

Kính Chỉnh Điện

Phanh Khí Xả

Vô Lăng

Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường

KHUNG GẦM CỦA FUSO CANTER 4.99

 Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame

Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm giúp Fuso Canter 4.99 đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Cầu sau

Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.

Thùng Nhiên Liệu

Dung tích 100L

ĐỘNG CƠ CỦA FUSO CANTER 4.99

Động cơ Mitsubishi 4M42 – 3AT2

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

Hộp số

Hộp số M036S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích Thước

Chiều dài x rộng x cao tổng thể mm 6.100 x 1.870 x 2.110
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 4.450 x 1.750 x 1.780
Vệt bánh trước / sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.350
Khoảng sáng gầm xe mm 200

Trọng Lượng

Trọng lượng không tải kg 2.495
Tải trọng kg 1.995
Trọng lượng toàn tải kg 4.990
Số chỗ ngồi chỗ 03

Động Cơ

Tên động cơ Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
Loại động cơ Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 2.977
Đường kính x hành trình piston mm 95 x 105
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 125 / 3.200
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 294 / 1.700

Ly Hợp

Kiểu Ly hợp C3W28
Loại Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Đường kính đĩa ma sát mm 275

Hộp Số

Kiểu M036S5 Số sàn
Loại 5 số tiến và 1 số lùi
Tỉ số truyền Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; i=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175

Số lùi: 5,175

Cầu Trước

Loại Dầm I

Cầu Sau

Kiểu D2H
Loại Giảm tải hoàn toàn
Tỷ số truyền cầu 5.714

Lốp Và Mâm

Kiểu Trước đơn / sau đôi
Lốp 7.00R16/7.00R16

Hệ Thống Phanh

Phanh chính Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh đỗ xe Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả

Hệ Thống Treo

Trước / Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Kích Thước Trước 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5
Sau Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4

Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4

Khung Xe

Loại Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang

Thông Số Đặc Tính

Tốc độ tối đa Km/h 111
Khả năng vượt dốc tối đa % 42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,6
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100

THÔNG TIN LIÊN HỆ
  • Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
  • Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
  • Website: thacotaiansuong.com
  • Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.

TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “FUSO CANTER TF 4.99 THÙNG MUI BẠT | TẢI 1.9 TẤN”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll
0901 757 716
0901757716