FUSO CANTER TF 8.5 THÙNG BEN | TẢI 4,6 TẤN
Mã sản phẩm: MITSUBISHI FUSO
Xuất Xứ: Mitsubishi
Bảo Hành:
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70-80% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
1,199,000,000VND
-
959,000,000VND
-
929,000,000VND
-
699,000,000VND
-
604,000,000VND
-
559,000,000VND
-
529,000,000VND
-
434,000,000VND
-
434,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Mitsubishi Fuso Canter TF 8.5 hay Fuso Canter TF 8.5 Thùng Ben (tải trọng 4,6 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 được trang bị các tính năng công nghệ nổi bật, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Mitsubishi Fuso Canter TF 8.5 Thùng Ben phù hợp đáp ứng cho các hoạt động vận tải vật liệu xây dựng, thu gom rác thải, vận chuyển nhiên liệu… với đa dạng các lựa chọn thùng tải: thùng lửng, mui bạt, thùng ben, thùng ép rác, thùng xitec chở nhiên liệu dạng lỏng và khí…
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
NGOẠI THẤT CỦA FUSO CANTER TF 8.5
Tổng Quan
• Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
–
CABIN
• Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.
–
Đèn Trước
• Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
–
Mặt Ca Lăng
• Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
–
Kính Chiếu Hậu
• Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.
–
Góc Lật CABIN
• Góc lật cabin lớn (60˚) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
–
Cửa Lên Xuống
• Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.
–
NỘI THẤT CỦA FUSO CANTER TF 8.5
Không Gian Khoang Lái
• Fuso Canter TF 8.5 có không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
–
Đồng Hồ TAPLO
• Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.
–
Tiện Ích
• Máy lạnh tiêu chuẩn, Radio FM/USB.
–
Cần Số
• Cần số tích hợp trên Taplo.
–
Khay Để Cốc
–
Khay Gạt Tàn Thuốc
–
Khay Chứa Đồ Cửa Hông
–
Cụm Điều Chỉnh Góc Chiếu Đèn Lái
–
Kính Cửa Chỉnh Điện
–
THÙNG XE CỦA FUSO CANTER TF 8.5
–
KHUNG GẦM CỦA FUSO CANTER TF 8.5
Công Nghệ Super Frame – Vững Chắc, Bền Bỉ
• Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
–
Công Nghệ Phanh
• Hệ thống phanh Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
–
Cầu Trước – Sau
• Cầu Trước: Dầm chữ “I”
• Cầu Sau: Khả năng chịu tải lớn, cững vững,khả năng vận hành mạnh mẽ.
–
Hệ Thống Treo Trước
• Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
–
Hệ Thống Treo Sau
• Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
–
Phanh Khí Xả
• Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xe vận hành xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.
–
Phanh Trước
–
Phanh Sau
–
ĐỘNG CƠ CỦA FUSO CANTER TF 8.5
Động cơ Mạnh Mẽ, Vận Hành Tối Ưu
• Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.
–
Hộp số Hợp Kim Nhôm, Sang Số Nhẹ Nhàng
• Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến & 01 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
–
Ly Hợp
• Fuso Canter TF 8.5 thùng ben tích hợp ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 6.020 x 2.135 x 2.240 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 3.700 x 2.000 x 500 (Thùng ben) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 2.350 |
Tải trọng | kg | 4.600 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 8.490 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 |
Động Cơ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370/1.320 |
Truyền Động |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi MO38S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính |
ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
|
Tỷ số truyền cuối | 6.166 |
Hệ Thống Lái |
||
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. |
Hệ Thống Phanh |
||
Hệ thống phanh |
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Hệ Thống Treo |
||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp Xe |
||
Trước/ sau | 7.50R16 / Dual 7.50R16 |
Đặc Tính |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 6.7 |
Khả năng leo dốc | m | 36 |
Tốc độ tối đa | % | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
–
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
758,000,000VND
-
428,000,000VND
-
376,000,000VND
-
775,000,000VND
-
775,000,000VND
-
754,400,000VND
-
1,199,000,000VND
-
959,000,000VND
-
929,000,000VND
-
699,000,000VND
-
604,000,000VND
-
1,199,000,000VND
-
959,000,000VND
-
929,000,000VND
-
699,000,000VND
-
604,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.