FUSO CANTER TF4.9 THÙNG LỬNG | TẢI 2.2 TẤN
Mã sản phẩm: MITSUBISHI FUSO
Xuất Xứ: Mitsubishi
Bảo Hành:
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70-75% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 hay Canter TF4.9 thùng lửng, tải trọng 2.2T, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe. Tính năng mới trang bị thêm phanh ABS, hỗ trợ lực phanh EBD giúp di chuyển an toàn hơn.
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
NGOẠI THẤT CỦA FUSO CANTER TF4.9
Mặt Ca Lăng
• Fuso Canter TF4.9 được lắp đặt mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt.
–
Đèn pha Halogen
• Fuso CanterTF4.9 được tích hợp đèn pha Halogen thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao.
–
Đèn Sau
–
Kính Chiếu Hậu
• Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát.
–
Góc Mở Cửa CABIN Rộng (~ 780)
–
Bậc Lên Xuống Rộng Và Thấp
–
NỘI THẤT CỦA FUSO CANTER TF4.9
Không Gian Khoang Lái
• Fuso Canter TF4.9 có không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
–
Bảng Điều Khiển
• Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB – UAX
–
Đèn Trần
–
Đồng Hồ TAPLO
• Hiển thị đầy đủ thông tin, hiện đại, tích hợp màn hình LCD ở giữa.
–
Kính Chỉnh Điện
–
Phanh Khí Xả
–
Vô Lăng
• Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường.
–
THÙNG XE CỦA FUSO CANTER TF4.9
KHUNG GẦM CỦA FUSO CANTER TF4.9
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
• Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm giúp Fuso Canter TF4.9 đảm bảo an toàn tuyệt đối.
–
Cầu sau
• Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
–
Thùng Nhiên Liệu
• Dung tích 100L
–
ĐỘNG CƠ CỦA FUSO CANTER TF4.9
Động cơ Mitsubishi 4M42 – KAT2
• Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Momen xoắn cực đại ở dãi vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng tua rộng, giúp tăng tốc hiệu quả hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu, tăng hiệu xuất hoạt động của xe khi ở tốc độ thấp.
–
Hộp số
• Hộp số M038S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số. Trang bị chỗ lấp PTO thuận tiện khi lấp các thiết bị chuyên dụng, tăng hiệu xuất cho người sử dụng.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 6.120 x 1.890 x 2.220 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.450 x 1.750 x 480 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.390/1.435 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 2.595 |
Tải trọng | kg | 2.200 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 4.990 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 |
Động Cơ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2 | |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | CC | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 300 / 1.300 |
Ly Hợp |
||
Kiểu Ly hợp | C3W28 | |
Loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. | |
Đường kính đĩa ma sát | mm | 275 |
Hộp Số |
||
Kiểu | M036S5 Số sàn | |
Loại | 5 số tiến và 1 số lùi | |
Tỉ số truyền | Số tiến: ih1=5,494; ih2=3,193; i=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Cầu Trước |
||
Loại | Dầm I |
Cầu Sau |
||
Kiểu | D2H | |
Loại | Giảm tải hoàn toàn | |
Tỷ số truyền cầu | 5.285 |
Lốp Và Mâm |
||
Kiểu | Trước đơn / sau đôi | |
Lốp | 7.00R16/7.00R16 |
Hệ Thống Phanh |
||
Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh ABS, EBD |
|
Phanh đỗ xe | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ Thống Treo |
||
Trước / Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Kích Thước | Trước | 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5 |
Sau | Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4
Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4 |
Khung Xe |
||
Loại | Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang |
Thông Số Đặc Tính |
||
Tốc độ tối đa | Km/h | 116 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 44,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,76 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
428,000,000VND
-
376,000,000VND
-
775,000,000VND
-
775,000,000VND
-
618,000,000VND
-
895,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.