FUSO CANTER TF7.5 THÙNG MUI BẠT | TẢI 3.49 TẤN
Mã sản phẩm: MITSUBISHI FUSO
Xuất Xứ: Mitsubishi
Bảo Hành:
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70-75% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 hay Canter TF7.5 Thùng Mui Bạt, tải trọng 3,49 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Trang bị hệ thống Phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD giúp tăng độ an toàn. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
NGOẠI THẤT CỦA FUSO CANTER TF7.5
Mặt Ca Lăng
• Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
–
Đèn pha Halogen
• Fuso Canter TF7.5 được tích hợp đèn pha Halogen tích hợp báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
–
Góc Mở CABIN
–
Kính Chiếu Hậu
• Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát
–
NỘI THẤT CỦA FUSO CANTER TF7.5
Không Gian Khoang Lái
• Fuso Canter TF7.5 có không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
–
Bảng Điều Khiển
• Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB – UAX
–
Đồng Hồ TAPLO
• Hiển thị đầy đủ thông tin, hiện đại, tích hợp màn hình LCD ở giữa.
–
Vô Lăng
• Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường
–
KHUNG GẦM CỦA FUSO CANTER TF7.5
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
• Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm giúp Fuso Canter TF7.5 đảm bảo an toàn tuyệt đối.
–
Công nghệ phanh
• Trang bị hệ thống chống bó cưng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD. Giúp xe vận hành an toàn hơn.
–
Chassis kết cấu vững chắc
• Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp.
–
Cầu sau
• Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
–
Thùng Nhiên Liệu
• Dung tích 100L
–
ĐỘNG CƠ CỦA FUSO CANTER TF7.5
Động cơ Mitsubishi 4P10
• Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, vận hành mạnh mẽ.
–
Hộp số
• Hộp số M038S5: 5 số tiến + 1 số lùi, hộp số vật liệu nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 7.000 x 2.190 x 3.175 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 5.200 x 2.020 x 2.040 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.665 / 1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 3.815 |
Tải trọng | kg | 3.490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 7.500 |
Số chỗ ngồi | kg | 03 |
Động Cơ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150 / 3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370 / 1.320 |
Truyền Động |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | M038S6 | |
Tỷ số truyền chính | ih1=5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; ihR=5,494 | |
Tỷ số truyền cuối | 6,166 |
Hệ Thống Lái |
||
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. |
Hệ Thống Phanh |
||
Hệ thống phanh | hủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh ABS, EBD |
Hệ Thống Treo |
||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp Xe |
||
Trước/ sau | 7.50R16/7.50R16 |
Đặc Tính |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 7,1 |
Khả năng leo dốc | m | 41 |
Tốc độ tối đa | % | 41 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
680,000,000VND
-
758,000,000VND
-
749,000,000VND
-
618,000,000VND
-
348,000,000VND
-
437,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.