FUSO FJ 285 THÙNG MUI BẠT | 3 CHÂN | TẢI 14,2 TẤN
Mã sản phẩm: MITSUBISHI FUSO
Xuất Xứ: Mitsubishi
Bảo Hành:
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Bảng Giá Thùng Xe Tải:
Thùng mui bạt M91-INOX304 | 138.000.000 VNĐ |
Thùng mui bạt M91-INOX430 | 136.000.000 VNĐ |
Thùng mui bạt M91-TL 2 vách tôn kẽm | 132.200.000 VNĐ |
Thùng mui bạt M91-N 2 vách nhôm thẻ | 145.500.000 VNĐ |
Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70-80% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Mitsubishi Fuso FJ 285 (6x2R) hay Fuso FJ 285 Thùng Mui Bạt, tải 14.2 tấn là sản phẩm xe tải nặng thế hệ mới của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản, sở hữu nhiều tính năng nổi bật về kỹ thuật và công nghệ, giúp xe hoạt động ổn định, an toàn và bền bỉ khi vận hành trong nhiều điều kiện địa hình.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Mitsubishi Fuso FJ 285 Thùng Mui Bạt là dòng xe tải nặng mang phong cách thiết kế của mẫu xe tải Mercedes-Benz Axor nổi tiếng của Đức, mạnh mẽ và an toàn. Xe được trang bị động cơ có công suất 285Ps mạnh mẽ, mô men xoắn cực đại đạt 1.120 Nm – lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng xuất xứ từ Nhật Bản.
Chassis cứng vững, khả năng chịu tải cao và thiết kế thùng có chiều dài 9,1m đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nông sản, sắt thép, chuyển xây dựng, công – nông nghiệp, vận tải Logistics…
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
–
NGOẠI THẤT CỦA FUSO FJ 285
Tổng Quan
• Sau nhiều năm gia nhập thị trường việt Nam, thương hiệu Mitsubishi Fuso đã trở nên quen thuộc và được sự tin dùng của khách hàng trong phân khúc xe tải nặng.
–
Cabin
• Fuso FJ 285 có thiết kế Cabin theo phong cách của mẫu xe tải Mercedes-Benz Axor nổi tiếng của Đức, mạnh mẽ và an toàn. Kính chắn gió lớn, có biên dạng bo cong giúp người lái tăng khả năng quan sát và hạn chế điểm mù.
–
Hệ Thống Treo Cabin
• FUSO FJ 285 có góc mở cửa lớn (~ 90º) tạo thuận tiện cho việc lên xuống cabin. Hệ thống treo cabin 4 điểm bằng các gối đỡ, lò xo kết hợp với giảm chấn thủy lực tạo sự êm dịu, thoải mái khi người lái di chuyển trên quãng đường dài.
–
Hệ Thống Gương Quan Sát
–
Ống Hút Khí Nạp
• Ống hút khí nạp được thiết kế gấp khúc, khi nước lọt vào sẽ qua đoạn khúc gấp và đi ra ngoài qua van thoát nước, tránh nước lọt vào động cơ.
–
Cụm Đèn Chính
• Cụm đèn chính thiết kế hiện đại với Dãy đèn LED ban ngày kết hợp đèn Đèn pha/ cos có cường độ chiếu sáng cao.
–
Bậc Lên Xuống
–
Bánh Xe Trước
–
Bánh Xe Sau
• Lốp xe 10.00R20 (bố thép) khả năng chịu tải cao, vận hành bền bỉ, an toàn.
–
Thùng Nhiên Liệu
• Thùng nhiên liệu thể tích lớn 355 lít.
–
NỘI THẤT CỦA FUSO FJ 285
Khoang CaBin
• Nội thất cabin được bố trí khoa học, hài hòa về thiết kế, mang lại sự thuận tiện và thoải mái cho tài xế khi lái xe. Cabin trang bị 01 giường nằm, rộng rãi, máy lạnh cabin, radio FM/USB tiêu chuẩn.
–
Đồng Hồ TAPLO
–
Ga Tự Động
• Trang bị tính năng Ga tự động (Cruise Control), tạo sự thuận tiện cho người lái khi xe vận hành trên đường cao tốc.
–
KHUNG GẦM CỦA FUSO FJ 285
Chassis
• Chassis được chế tạo theo công nghệ Fuso Super Frame (độc quyền của Mitsubishi): Độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, độ bền cao. Vật liệu làm Chassis là loại thép hợp kim thấp có độ bền cao được sử dụng phổ biến trong chế tạo cần trục, cầu và công trình xây dựng đòi hỏi cường độ chịu lực lớn và có khả năng chống ô xi hóa tốt.
–
Hệ Thống Treo Trước
• FUSO FJ 285 trang bị hệ thống treo trước kiểu phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
–
Cầu Trước
• Kết cấu dầm chữ “І”, cứng vững, khả năng chịu tải lớn.
–
Hệ Thống Treo Sau
• Hệ thống treo sau: phụ thuộc, nhíp lá, balance cân bằng. Balance có kết cấu đơn giản, độ bền cao, dễ dàng bảo dưỡng sửa chữa.
–
Cầu Sau
• Chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, đường kính trục lớn, vỏ cầu có tiết diện dày, khả năng chịu tải cao. Tỷ số truyền cầu 4.3 vận hành mạnh mẽ, giúp xe đạt tốc độ lớn, phù hợp với địa hình Việt Nam.
–
Hệ Thống Giảm Chấn Thuỷ Lực
–
Khoá Vi Sai
• Khóa vi sai giữa 2 bánh xe giúp xe vận hành tốt trên mọi địa hình phức tạp, khả năng vượt dốc và vượt lầy tốt.
–
Phanh ABS
• Hệ thống phanh WABCO tiên tiến nhất của Đức,dẫn động phanh khí nén dẫn động 2 dòng độc lập, cơ cấu phanh tang trống kết hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp gia tăng tối đa hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận hành xe.
–
Bộ Điều Chỉnh Má Phanh
• FUSO FJ 285 được trang bị bộ điều chỉnh khe hở tự động ASA giúp đảm bảo cơ cấu phanh nằm trong giới hạn vận hành an toàn.
–
ĐỘNG CƠ CỦA FUSO FJ 285
Động cơ
• Trang bị động cơ FUSO – 6S20 210 công suất cực đại 285 PS, Moment xoắn 1.120 N.m tại vòng tua 1.200~1.600. Hệ thống phun nhiên liệu Common rail giúp suất tiêu hao nhiên liệu hiệu quả hơn nhờ vào quá trình cháy tối ưu. Công suất và moment xoắn cực đại ở dãy vòng tua thấp giúp Động cơ hoạt động với hiệu suất tối ưu nhưng vẫn đảm bảo lực kéo của xe. Trang bị công tắc khởi động/ dừng trên động cơ tạo sự thuận tiện trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa.
–
Hộp số
• FUSO FJ 285 thùng mui bạt được trang bị hộp số Mercedes-Benz. Vỏ hộp số được chế tạo bằng hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, chống gỉ sét, tản nhiệt tốt hơn giúp tăng thời gian sử dụng của nhớt.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Kích thước tổng thể (Cab/C) | mm | 11.585 x 2.490 x 2.905 |
Kích thước lọt lòng thùng (Mui bạt) | mm | 9.100 x 2.350 x 780/2.150 |
Vệt bánh xe trước / sau | mm | 2.040/1.805 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5.700+1.350 |
Khoảng sáng gầm xe | 240 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 7.500 |
Tải trọng | kg | 14.200 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 24.000 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 chỗ ngồi + 01 giường nằm |
Động Cơ |
||
Tên động cơ | Fuso 6S20 210 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 06 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp (Common Rail), turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 6.372 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 130 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 285/2.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 1.120/1.200-1.600 |
Truyền Động |
||
Ly Hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp Số | Mercedes-Benz G131, 09 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ Số Truyền Hộp | ih1=14,573; ih2=9,478; ih3=6,635; ih4=4,821; ih5=3,667; ih6=2,585; ih7=1,810; ih8=1,315; ih9=1,000; ihR=13,862 | |
Tỷ Số Cầu Sau | 4,3 |
Hệ Thống Lái |
||
Hệ Thống Lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ Thống Phanh |
||
Hệ Thống Phanh | Tang trống, dẫn động khí nén, 2 dòng độc lập, có ABS. Trang bị phanh khí xả/phanh động cơ. |
Hệ Thống Treo |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá parabolic, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
|
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, kiểu balance cân bằng |
Lốp Xe |
||
Trước / Sau | 10.00R20 |
Thông Số Đặc Tính |
||
Khả năng leo dốc | % | 51,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 11,2 |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 355 |
–
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
570,500,000VND
-
428,000,000VND
-
376,000,000VND
-
428,000,000VND
-
618,000,000VND
-
240,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.