THACO FORLAND FD490 | TẢI 2,49 TẤN
Mã sản phẩm: THACO FORLAND
Xuất Xứ: THACO FORLAND
Bảo Hành:
Tải trọng: 2,49 Tấn Kích thước thùng: 2.300 x 1.600 x 570 (2,1 m3) HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 80%.
-Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70-80% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Thaco Forland FD 490 – tải trọng 2,49T, cabin rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
–
NGOẠI THẤT CỦA THACO FORLAND FD490
Đèn Pha HALOGEN
• Đèn pha Halogen cường độ sáng cao, dãy đèn LED thẩm mỹ.
–
Cửa Sổ Trần
• Cửa sổ trần Cabin giúp tăng khả năng làm mát, tạo cảm giác thông thoáng, thoải mái.
–
Đèn Cản
• Trang bị đèn cản tăng cường chiếu sáng trước cabin.
–
Đèn Sau
• Cụm đèn sau thiết kế mới.
–
Gương Chiếu Hậu
• Gương chiếu hậu lớn giúp tăng tầm quan sát, an toàn.
–
Mặt Ca Lăng
• Mặt Ca lăng thiết kế mới, tiết diện lớn giúp tăng khả năng làm mát cho động cơ.
–
NỘI THẤT CỦA THACO FORLAND FD490
Cabin
• Nội thất được thiết kế mới, hiện đại, tiết diện kính chắn gió lớn, tầm quan sát rộng. Ghế chất liệu Simili cao cấp, các tiện nghi được trang bị đầy đủ, mang đến cảm giác thoải mái và trải nghiệm đặc biệt cho người lái.
• Ghế bọc Simili cao cấp, mềm mại, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế.
–
Vô Lăng
• Vô lăng điều chỉnh 4 hướng: gật gù; cao/ thấp.
–
Vô Lăng
• Vô lăng điều chỉnh 4 hướng: gật gù; cao/ thấp.
–
TAPLO
• Talplo thiết kế kiểu mới hiện đại và sang trọng.
–
Đồng Hồ Hiển Thị
• Đồng hồ taplo tích hợp màn hình LCD hiện đại, hiển thị đa thông tin.
–
THÙNG XE CỦA THACO FORLAND FD490
Thùng Xe
• Thùng kiểu xương, mở 3 bửng. Chế tạo từ thép SS400 có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
–
Ty Ben
• Đường kính xy lanh : 110mm
• Hành trình ty ben : 470mm
• Góc nâng thùng : 50º
• Khả năng tải : 5,7 tấn
–
KHUNG GẦM CỦA THACO FORLAND FD490
Cầu Sau
• Cầu sau được thiết kế lớn hơn nâng cao khả năng chịu tải.
–
Nhíp Sau
• Nhíp sau bố trí 2 tầng giúp nâng cao khả năng chịu tải.
–
ĐỘNG CƠ CỦA THACO FORLAND FD490
Động Cơ
• Thaco Forland FD250.E4 trang bị động cơ QUANCHAI 4A1-68C40 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Momen xoắn đạt 170 N.m, chất lượng ổn định, tính năng vượt trội, mạnh mẽ, bền bỉ.
–
Hộp Số
• Hộp số chính với 5 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền cao đảm bảo truyền được momen lớn giúp xe vận hành mạnh mẽ.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 4.320 x 1.770 x 2.170 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2.300 x 1.600 x 570 (2,1 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.310 / 1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 2.140 |
Tải trọng | kg | 2.490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 4.760 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 02 |
Động Cơ |
||
Tên động cơ | 4A1-68C40 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 1,809 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 80 x 90 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 68/3,200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 170/1,800 |
Truyền Động |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Hộp số phụ | ip1=1,000; ip2 = 1,635 | |
Tỷ số truyền chính | 5,125 |
Hệ Thống Lái |
||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ Thống Phanh |
||
Hệ thống phanh chính | Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê |
Hệ Thống Treo |
||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Lốp Xe |
||
Trước/ sau | 6.00 – 15 |
Đặc Tính |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 5.2 |
Khả năng leo dốc | % | 43 |
Tốc độ tối đa | km/h | 85 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 55 |
Đường kính x Hành trình ty ben | mm | 110 x 470 |
Trang bị tiêu chuẩn | Quạt gió, kính cửa quay tay |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
476,000,000VND
-
570,500,000VND
-
428,000,000VND
-
455,000,000VND
-
875,000,000VND
-
749,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.