XE TẢI TOWNER 990 NC THÙNG CÁNH DƠI | TẢI 990 KG
Mã sản phẩm: THACO TOWNER
Xuất Xứ: THACO Láp Ráp
Bảo Hành:
02 năm 50.000 km tại tất cả các đại lý THACO trên toàn quốc.
Hỗ Trợ Tín Dụng
✔ Hỗ trợ vay trả góp từ 70 - 80% giá trị xe. Thủ tục đơn giản, hỗ trợ lại suất ưu đãi nhất cho khách hàng-
Mọi Thông Tin Xin Liên Hệ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Mô tả
GIỚI THỆU SẢN PHẨM
Thaco Towner 990 hay Towner 990 thùng cánh dơi có tải trọng 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất 95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn.
Quý khách hàng có thể kham khảo thêm thông tin về xe đẹp, chất lượng qua kênh youtube:
Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn.
Xem chi tiết tại » BẢNG GIÁ «
NGOẠI THẤT CỦA TOWNER 990
Đèn pha Halogen
• Xe được trang bị đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
–
Đèn Sau
• Đèn hậu tích hợp xi nhan.
–
Gương Chiếu Hậu
–
Nắp Capo
–
NỘI THẤT CỦA TOWNER 990
• Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái.
–
Vô Lăng
• Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt.
–
Đồng Hồ
• Thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ thông tin.
–
Cần Số
• Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại
–
THÙNG XE CÁNH DƠI CỦA TOWNER 990
• Vô cùng tiện lợi, dễ dàng bốc và dỡ hàng hóa, sắp xếp cũng như bày bán hàng một cách dễ dàng, thu gom lại càng thuận tiện, nhanh chóng, không bị chiếm diện tích.
• cực kỳ phù hợp với mô hình bán hàng lưu động như bán trái cây, bánh mỳ, thức ăn nhanh,.. ở các chợ, trường học, dọc lề đường, các khu công nghiệp hoắc những địa điểm không có diện tích để bày bán thì sẽ bán trực tiếp trên xe luôn.
–
KHUNG GẦM CỦA TOWNER 990
Cầu Xe
• Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải.
–
Hệ Thống Treo
• Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.
–
Hệ Thống Treo Sau
• Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.
–
ĐỘNG CƠ CỦA TOWNER 990
Động cơ
• Towner 990 thùng cánh dơi sở hữu động cơ công nghệ Nhật Bản, phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lanh 1.372 cc, Công suất 95Ps/6.000 vòng/ phút, momen xoắn 115 N.m/3.200 vòng/ phút.
–
Bộ Xúc Tác Khí Tải
• Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường.
–
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước |
||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 4405 x 1550 x 1930 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2500 x 1420 x 340 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.310 / 1.310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Trọng Lượng |
||
Trọng lượng không tải | kg | 930 |
Tải trọng | kg | 990 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2050 |
Số chỗ ngồi | kg | 02 |
Tên động cơ | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) | |
Loại động cơ | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.372 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 95 / 6.000 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 115 / 3.200 |
Truyền Động |
||
Ly Hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp Số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ Số Truyền Chính | ih1=4,425; ih2=2,304; ibutton=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 |
Hệ Thống Lái |
||
Hệ Thống Lái | Bánh răng, thanh răng |
Hệ Thống Phanh |
||
Hệ Thống Phanh |
Phanh thủy lực, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
Hệ Thống Treo |
||
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
Lốp Xe |
||
Trước / Sau | 5.50 – 13 |
Thông Số Đặc Tính |
||
Khả năng leo dốc | % | 31,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 105 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 |
–
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Chi nhánh An Sương – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Tỉnh Đồng Nai).
- Địa chỉ: 2921 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Website: thacotaiansuong.com
- Hotline: 0901 757 716 để được hỗ trợ.
–
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG
-
245,000,000VND
-
217,000,000VND
-
245,000,000VND
-
245,000,000VND
-
900,000,000VND
-
618,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
290,000,000VND
-
290,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.